Súng phun sơn áp lực thấp cầm tay - súng tiết kiệm sơn của Prona
Khái quát về súng phun sơn áp lực tháp cầm tay
Súng phun sơn áp lực thấp là series súng hướng đến người sử dụng, tiết kiệm về lượng sơn tiêu thụ cũng như bảo vệ sức khỏe của thợ sơn.
Súng phun sơn sử dụng khí nén để xé tơi sơn, tuy nhiên áp lực trong nắp khí lại nhỏ hơn những loại súng thông thường khác, chỉ đạt dưới 0.7bar.
- Thân súng nhẹ, lực kéo nhẹ, áp lực lại thấp hoàn hảo cho việc phun phủ, vật sơn có diện tích sơn lớn, phù hợp với sơn kim loại.
- Hạn chế lượng sơn bật trở lại, tiết kiệm sơn từ 20-30%, bảo vệ sức khỏe thợ sơn.
- Đường dẫn sơn, kim-bec được làm bằng thép không gỉ S1. Thép không gỉ (inox) là một dạng hợp kim của sắt có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn rất cao. Đây là những bộ phận quan trọng, tiếp xúc với hóa chất do vậy dùng thép không gỉ để làm là cần thiết. Cũng có thể sử dụng cho sơn gốc nước.
- Ngoài ra kim-bec đã được xử lí nhiệt do vậy khá bền, giúp việc chống mài mòn tốt hơn, tuổi thọ cũng được kéo dài.
- Thích hợp sử dụng trong ngành gỗ, nhựa, cơ khí.
- Tất cả đều sử dụng kết hợp với nồi trộn sơn hoặc bơm sơn, chỉ riêng có series RL-403G là có cốc trên chính giữa.
Prona có những loại súng phun sơn áp lực thấp cầm tay nào?
Súng phun sơn áp lực thấp có 2 loại là súng phun sơn áp lực tháp cầm tay và súng phun sơn áp lực thấp tự động. Súng tự động cũng chia ra làm nhiều series và loại cầm tay cũng có nhiều series với thông số khác nhau để khách hàng có thêm sự lựa chọn.
Các model súng phun sơn áp lực thấp cầm tay của Prona hiện nay:
RL-403, RL-101, RL-100, RL-103, RL-200, RL-203.
Có một đặc điểm nhận biết giữa súng áp lực thấp và súng thông thường là nắp chụp. Nắp chụp của súng áp lực thấp đều có màu xanh, màu của logo Prona.
Thông số kỹ thuật của các series súng phun sơn áp lực thấp cầm tay
- Series súng phun sơn RL-403
Model |
Loại cốc |
Nắp chụp |
Lỗ phun |
Áp lực hơi |
Lưu lượng khí tiêu thụ |
Lưu lượng sơn |
Độ rộng vệt phun |
Trọng lượng |
Ứng dụng |
|
|
|
mm |
kg/cm2 |
l/phút |
ml/phút |
mm |
g |
|
RL403-G12 |
Cốc trên |
J2 |
1.2 |
2.0-3.0 |
280-370 |
140 |
260 |
507 |
Công nghiệp ô tô, nội thất, nhựa, kim loại, điện thoại… |
RL403-G14 |
1.4 |
180 |
290 |
||||||
RL403-G16 |
1.6 |
205 |
310 |
- Series súng phun sơn RL-101
Model |
Loại cốc |
Nắp chụp |
Lỗ phun |
Áp lực hơi |
Lưu lượng khí tiêu thụ |
Lưu lượng sơn |
Độ rộng vệt phun |
Trọng lượng |
Ứng dụng |
|
|
|
mm |
kg/cm2 |
l/phút |
ml/phút |
mm |
g |
|
RL101-P08 |
Súng áp lực |
E1 |
0.8 |
2.0-2.5 |
430 |
140 |
200 |
397 |
Nhựa, cơ khí, gỗ, nội thất… |
RL101-P10 |
E1 |
1.0 |
430 |
150 |
|||||
RL101-P12 |
G2 |
1.2 |
530 |
300 |
- Series Súng phun sơn RL-100
Model |
Loại cốc |
Nắp chụp |
Lỗ phun |
Áp lực hơi |
Lưu lượng khí tiêu thụ |
Lưu lượng sơn |
Độ rộng vệt phun |
Trọng lượng |
Ứng dụng |
|
|
|
mm |
kg/cm2 |
l/phút |
ml/phút |
mm |
g |
|
RL100-P08 |
Súng áp lực |
E1 |
0.8 |
2.0-2.5 |
430 |
140 |
200 |
397 |
Nhựa, cơ khí, gỗ, nội thất… |
RL100-P10 |
E1 |
1.0 |
430 |
150 |
|||||
RL100-P12 |
G2 |
1.2 |
530 |
300 |
- Series Súng phun sơn RL-103
Model |
Loại cốc |
Nắp chụp |
Lỗ phun |
Áp lực hơi |
Lưu lượng khí tiêu thụ |
Lưu lượng sơn |
Độ rộng vệt phun |
Trọng lượng |
Ứng dụng |
|
|
|
mm |
kg/cm2 |
l/phút |
ml/phút |
mm |
g |
|
RL103-P08 |
Súng áp lực |
E1 |
0.8 |
2.0-2.5 |
430 |
140 |
200 |
423 |
Nhựa, cơ khí, gỗ, nội thất, sơn nước… |
RL103-P10 |
E1 |
1.0 |
430 |
150 |
|||||
RL103-P12 |
G2 |
1.2 |
530 |
300 |
- Series Súng phun sơn RL-200
Model |
Loại cốc |
Nắp chụp |
Lỗ phun |
Áp lực hơi |
Lưu lượng khí tiêu thụ |
Lưu lượng sơn |
Độ rộng vệt phun |
Trọng lượng |
Ứng dụng |
|
|
|
mm |
kg/cm2 |
l/phút |
ml/phút |
mm |
g |
|
RL200-P08 |
Súng áp lực |
G2 |
0.8 |
2.0-2.5 |
500 |
400 |
300 |
493 |
Nhựa, cơ khí, gỗ, nội thất, sơn nước… |
RL2 00-P10 |
G2 |
1.0 |
500 |
400 |
|||||
RL200-P12 |
G2 |
1.2 |
500 |
500 |
- Series súng phun sơn RL-203
Model |
Loại cốc |
Nắp chụp |
Lỗ phun |
Áp lực hơi |
Lưu lượng khí tiêu thụ |
Lưu lượng sơn |
Độ rộng vệt phun |
Trọng lượng |
Ứng dụng |
|
|
|
mm |
kg/cm2 |
l/phút |
ml/phút |
mm |
g |
|
RL203-P08 |
Súng áp lực |
G2 |
0.8 |
2.0-2.5 |
500 |
400 |
300 |
529 |
Nhựa, cơ khí, gỗ, nội thất, sơn nước… |
RL203-P10 |
G2 |
1.0 |
500 |
400 |
|||||
RL203-P12 |
G2 |
1.2 |
500 |
500 |
Rất nhiều model, lỗ phun khác nhau để khách hàng lựa chọn, nhằm tạo ra hiệu quả tối đa khi phun lên vật sơn.