Chào mừng bạn đến với Prona Việt Nam!
Model : Mã sản phẩm Type of Feed : Chủng loại súng Pressure : Áp lực Fluid Nozzle Orifice : Đường kính kim béc Air Pressure ...
Model : Mã sản phẩm Type of Feed : Chủng loại súng Pressure : Áp lực Fluid Nozzle Orifice : Đường kính kim béc Air Pressure ...
+ Sử dụng trong ngành gỗ, ô tô, mỹ phẩm, dệt may, ... Model : Mã sản phẩm Type of Feed : Chủng loại súng Pressure : Áp...
Model : Mã sản phẩm Type of Feed : Chủng loại súng Pressure : Áp lực Fluid Nozzle Orifice : Đường kính kim béc. Air Cap ...
Model : Mã sản phẩm Type of Feed : Chủng loại súng Pressure : Áp lực Fluid Nozzle Orifice : Đường kính kim béc. Air Cap ...
Model : Mã sản phẩm Type of Feed : Chủng loại súng Pressure : Áp lực Fluid Nozzle Orifice : Đường kính kim béc. Air Cap ...
Súng phun sơn RA-100 R và RA-101 R có chung thông số kỹ thuật. Súng RA-100 R và RA-101 R sử dụng nắp chụp tròn không có tai. Do đó phun ra hình tròn. Ứng dụng : Phun các vật hình tròn như phun dầu dừa lên bánh, phun cúc,.. Seri súng có các lỗ...
Model : Mã sản phẩm Type of Feed : Chủng loại súng Pressure : Áp lực Fluid Nozzle Orifice : Đường kính kim béc. Air Cap ...
Model : Mã sản phẩm Type of Feed : Chủng loại súng Pressure : Áp lực Fluid Nozzle Orifice : Đường kính kim béc. Air Cap ...
功能与特点 ◆长管喷枪适用于远距离的深度和高度喷涂作业,喷枪喷嘴采用特殊设计,塗料附著力喷涂速度快。 ◆喷枪有不同长度设计和特殊长度设计,让你有多种选择。 ◆喷盖连接管。涂料管均为不锈钢材质,不弯曲变形,耐磨损,耐腐蚀。 ◆噴盖,喷嘴和顶针采用高级不锈钢材质,适合喷涂水性涂料。 型式 涂料供给方式 涂料喷嘴口径 吹付距离 空气压力 空气使用量 涂料喷出量 外管直径 管长 喷幅大±20 重量 ¢mm kg/com2(mpa) l/min ml/min Φmm mm g RA101-L1-P12 壓送 1.2 200 3.0-3.5(0.29-0.34) 230 118-230 11 150/300/500 800/1000/1500 圆形最大喷涂内径为70mm 520-800