Chào mừng bạn đến với Prona Việt Nam!
+ Độ xòe nhỏ
+ Thích hợp phun các chi tiết nhỏ như góc, cạnh và sửa chữa, ...
+ Dung dịch sơn ra có dạng hình elip.
+ Độ xòe nhỏ
+ Thích hợp phun các chi tiết nhỏ như góc, cạnh và sửa chữa, ...
+ Dung dịch sơn ra có dạng hình elip.
Trong bài viết giới thiệu về R51, một series súng khác thuộc súng phun sơn sửa, chúng tôi đã nhắc đến series R2-R và R2-F. Không có nhiều khác biệt về cấu tạo hoạt động cũng như chức năng của series này cùng với các series khác.
Mặc dù ứng dụng phổ biến nhất của súng phun sơn sửa- súng phun sơn mini là phun sửa, phun dặm vá các chi tiết nhỏ, tuy nhiên, với những lỗ phun khác nhau lại có những công dụng khác nhau và đạt được hiệu quả khác nhau.
Model |
Loại cốc |
Nắp chụp |
Lỗ phun |
Áp lực hơi |
Lưu lượng khí tiêu thụ |
Lưu lượng sơn |
Độ rộng vệt phun |
Trọng lượng |
|
|
|
mm |
kg/cm2 |
l/phút |
ml/phút |
mm |
g |
R2-R |
Cốc trên |
05R |
0.5 |
1.8-2.5 |
35 |
20 |
Vệt phun có dạng hình tròn |
245 |
08R |
0.8 |
40 |
40 |
Model |
Loại cốc |
Nắp chụp |
Lỗ phun |
Áp lực hơi |
Lưu lượng khí tiêu thụ |
Lưu lượng sơn |
Độ rộng vệt phun |
Trọng lượng |
|
|
|
mm |
kg/cm2 |
l/phút |
ml/phút |
mm |
g |
R2-F |
Súng áp lực |
03F |
0.3 |
1.8-2.5 |
30 |
6 |
50 |
260 |
Cốc trên |
05F |
0.5 |
35 |
20 |
50 |
|||
08F |
0.8 |
40 |
60 |
80 |
||||
10F |
1.0 |
45 |
80 |
100 |
Mặc dù chỉ là những cây súng phun sửa chữa, súng phun tỉa nhưng đều có núm điều chỉnh lượng sơn, điều chỉnh chụm xòe dễ dàng ở phía đuôi súng.
Như vậy, chúng tôi đã giới thiệu toàn bộ các sản phẩm súng phun sơn sửa chữa, súng phun sơn mini hay súng phun tỉa, các thông số kỹ thuật cũng như công dụng, đặc điểm của nó để khách hàng so sánh.
Các linh kiện cũng luôn có sẵn để thay thế, khi cần quý khách có thể liên lạc với Taishun để biết thêm thông tin chi tiết.
Model : Mã sản phẩm
Type of Feed : Chủng loại súng Gravity : Cốc trên Pressure : Áp lực
Fluid Nozzle Orifice : Đường kính kim béc
Air Cap : Mã nắp chụp
Air Pressure : Áp lực hơi phun
Air Consumption : Lưu lượng khí tiêu thụ
Fluid Output : Lưu lượng sơn tiêu thụ
Pattern Width : Độ rộng bản
Approx. Weight : Trọng lượng trung bình